Với nhiều năm Biên dịch, phiên dịch các loại tài liệu chuyên ngành, các Dự án, các Chương trình, sách truyện, Giáo trình "Nội", "Ngoại" mang tầm cở Quốc gia và Quốc tế của các Bộ ngành, Nhà sách, Bài báo, Nghiên cứu của các Tổ chức, cá nhân trong các Tổ chức Kinh tế, Chính trị, Xã hội, Quân sự,... VEDICO đã sưu tầm, chép lại, và tạo lập một hệ thống "Bộ thuật ngữ" chuyên ngành sâu cho hơn 12 ngành Nổi bật nhất.
Đây cũng là Dự án ĐẠI TỪ ĐIỂN mà VEDICO đang triển khai và sẽ cho ra mắt vào năm 2015, bao gồm: Điện tử, bản in (giấy), Dạng tranh/ ảnh và cả Slide và Video do VEDICO đầu tư và Xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho đội ngũ CBNV làm việc tại VEDICO và chia sẻ cho nhưng ai muốn nâng cao vốn Từ vựng/ thuật ngữ tiếng Anh, cũng như các thứ tiếng khác trong và ngoài nước.
I. THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG (PART I)
1 |
Agent |
|
|
|
|
Người thừa hành |
|
|
2 |
Aggressive shares |
|
|
Cố phiếu đầu tư mạo hiểm |
|
|||
3 |
AIM admission document |
|
Bản cáo bạch tham gia thị trường AIM |
|
||||
4 |
Allotment |
|
|
|
Chia lô cổ phiếu |
|
||
5 |
Alternative Investment Market (AIM) |
Thị trường thay thế |
|
|||||
6 |
American Depositary Receipts (ADRs) |
Biên lai tiền gửi / Biên nhận lưu ký |
|
|||||
7 |
American-style option |
|
Quyền chọn kiểu Mỹ |
|
||||
8 |
American Stock Exchange (AMEX) |
Thị trường chứng khoán Mỹ |
|
|||||
9 |
Amortisation |
|
|
|
Hoàn nợ theo hình thức trả góp |
|
||
10 |
Amortisation of asset |
|
Khấu hao tài sản vô hình |
|
||||
11 |
Analysist |
|
|
|
Nhà nghiên cứu |
|
||
12 |
Annual equivalent annuity (AEA) |
Khoản tiền đều đặn hàng năm |
|
|||||
13 |
Annual equivalent rate (AER) |
Tỷ lệ phần trăm hàng năm |
|
|||||
14 |
Annual percentage rate (APR) |
Tỷ lệ phần trăm hàng năm |
|
|||||
15 |
Annual general meeting (AGM) |
Hội nghị họp mặt thường niên |
|
|||||
16 |
Annual results |
|
|
Báo cáo thường niên |
|
|||
17 |
Annuity due |
|
|
|
Dòng niên kim đến hạn |
|
||
18 |
Annuity |
|
|
|
Trả góp |
|
||
19 |
Arbitrage |
|
|
|
Kinh doanh chênh lệch tỷ giá |
|
||
20 |
Arbitrage pricing theory (APT) |
Lý thuyết định giá trong điều kiện kinh doanh chênh lệch tỷ giá |
|
|||||
21 |
Arrangement fee |
|
|
Phí hợp đồng |
|
|||
22 |
Articles of association |
|
điều lệ hoạt động của tổ chức |
|
||||
23 |
Asset allocation |
|
|
Phân chia tài sản |
|
|||
24 |
Asset liquidity |
|
|
Khả năng chuyển đổi của tài sản |
|
|||
25 |
Asset transformers |
|
|
Chuyển đổi tài sản |
|
|||
26 |
Asymmetric information |
|
Thông tin bất cân xứng |
|
||||
27 |
At-the-money option |
|
|
Quyền chọn hòa vốn |
|
|||
28 |
Authorised but unissued ordinary share capital |
Chứng khoán hợp lệ nhưng chưa được phát hành |
|
|||||
29 |
Authorised share capital |
|
Vốn cổ phần hợp lệ được phép phát hành |
|
||||
30 |
Avergage collection period (ACP) |
Kỳ thu tiền bình quân |
|
|||||
31 |
Accouting exposure |
|
|
Thiệt hại (Lợi) về mặt kế toán |
|
|||
32 |
Adjusted presented value |
|
Phương pháp giá trị hiện tại điều chỉnh |
|
||||
33 |
Ad valorem duty |
|
|
Thuế dựa trên giá trị được định giá của bất động sản hay các tài sản cá nhân |
|
|||
34 |
All equity discount rate |
|
Tỷ lệ chiết khấu vốn hoàn toàn |
|
||||
35 |
American selling price |
|
Giá bán kiểu Mỹ |
|
||||
36 |
Appreciation |
|
|
|
Sự tăng giá nội tệ |
|
||
37 |
Asset-backed security (ABS) |
Chứng khoán bảo đảm bằng tài sản |
|
|||||
38 |
Accommodation bill |
|
|
Hối phiếu khống |
|
|||
39 |
Acknowledgement |
|
|
Giấy báo tin |
|
|||
40 |
After sight |
|
|
|
Ngay sau đó |
|
||
41 |
As of a given date |
|
|
Vào thời điểm cụ thể |
|
|||
42 |
Actual market transaction |
|
Giao dịch thực tế trên thị trường |
|
||||
43 |
Adequate profitability |
|
Khả năng lợi nhuận tương ứng |
|
||||
44 |
Administrative (compliance) review |
Xem xét thực thi |
|
|||||
45 |
Assemblage value |
|
|
Giá trị chung (giá trị hội tụ) |
|
|||
46 |
Asessed value |
|
|
Giá trị ước lượng |
|
|||
47 |
Auction price |
|
|
|
Giá trúng thầu |
|
||
48 |
Asset valuation |
|
|
Thẩm định giá tài sản |
|
|||
49 |
All-risks yield (ARY) |
|
|
Tỷ suất rủi ro toàn bộ |
|
|||
50 |
Bona vacantia |
|
|
Tài sản không người nhận |
|
|||
51 |
Bought ledger |
|
|
Sổ cái mua hàng |
|
|||
52 |
Budget account application |
|
Giấy trả tiền làm nhiều kỳ |
|
||||
53 |
Bank GIRO Credit |
|
|
Ghi có qua hệ thống GIRO |
|
|||
54 |
Back office |
|
|
|
Phòng hành chính |
|
||
55 |
Back-to-back loan |
|
|
Vay giáp lưng |
|
|||
56 |
Bad growth |
|
|
|
Tăng trưởng thấp |
|
||
57 |
Balloon repayment on a loan |
Khoản thanh toán cuối kỳ cao đột xuất |
|
|||||
58 |
Banassurance |
|
|
Dịch vụ ngân hàng kết hợp dịch vụ bảo hiểm |
|
|||
59 |
Bank covenants |
|
|
Khế ước ngân hàng |
|
|||
60 |
Bank for International Settlements (BIS) |
Ngân hàng thanh toán quốc tế |
|
|||||
61 |
Bank of England |
|
|
Ngân hàng Trung Ương Anh |
|
|||
62 |
Barriers to entry |
|
|
Các rào cản khi gia nhập thị trường |
|
|||
63 |
Base-case entry |
|
|
Nền tảng gia nhập thị trường |
|
|||
64 |
Base-case strategy |
|
|
Chiến lược nền tảng |
|
|||
65 |
Base rate |
|
|
|
Lãi suất cơ bản |
|
||
66 |
Bear fund |
|
|
|
Quỹ đầu tư cổ phiếu khi dự đoán giá giảm |
|
||
67 |
Bear |
|
|
|
|
Người bán cổ phiếu khi dự đoán giá giảm |
|
|
68 |
Bearer bond |
|
|
|
Trái phiếu không ghi tên |
|
||
69 |
Benchmark index |
|
|
Chỉ số tiêu biểu |
|
|||
70 |
Bells and whistles |
|
|
Các đặc điểm tăng thêm |
|
|||
71 |
Benefit-cost ratio |
|
|
Tỷ suất lợi nhuận trên chi phí |
|
|||
72 |
Bid-offer spread |
|
|
Mức chênh lệch giá mua và bán |
|
|||
73 |
Bill |
|
|
|
|
Tín phiếu |
|
|
74 |
Birth-in-the-hand policy |
|
Chính sách trong lòng bàn tay |
|
||||
75 |
Blue chip |
|
|
|
Cổ phiếu có giá trị cao |
|
||
76 |
Bond |
|
|
|
|
Trái phiếu |
|
|
77 |
Book-to-market equity ratio |
Tỷ lệ giá trị sổ sách trên giá trị thị trường |
|
|||||
78 |
Bootstrapping game |
|
|
Trò chơi P/E |
|
|||
79 |
Bottom line |
|
|
|
Khoản cuối cùng |
|
||
80 |
Bought deal |
|
|
|
Giao dịch mua cổ phiếu |
|
||
81 |
Bourse |
|
|
|
Thị trường chứng khoán |
|
||
82 |
Blowout |
|
|
|
Chứng khoán bán chạy |
|
||
83 |
Bearer cheque |
|
|
Séc vô danh |
|
|||
84 |
Bankers Automated Clearing Service (BACS) |
Dịch vụ thanh toán tự động giữa các ngân hàng |
|
|||||
85 |
Bulk purchase |
|
|
Mua sỉ |
|
|||
86 |
Buyer default |
|
|
Người mua trả nợ không đúng hạn |
|
|||
87 |
Bundle of rights |
|
|
Nhóm quyền |
|
|||
88 |
Comparable sales method |
|
Phương pháp so sánh giá bán |
|
||||
89 |
Certificate of value |
|
|
Chứng nhận giá trị / Chứng thư giá trị |
|
|||
90 |
Certificate of Deposit / CDs / CD |
Chứng chỉ tiền gửi |
|
|||||
91 |
Commercial mortgage-backed securities (CMBS) |
Chứng khoán có thế chấp đảm bảo bằng tài sản thương mại |
|
|||||
92 |
Crossed cheque |
|
|
Séc thanh toán bằng chuyển khoản |
|
|||
93 |
Cheque clearing |
|
|
Thanh toán séc |
|
|||
94 |
Codeword |
|
|
|
Ký hiệu (mật) |
|
||
95 |
Counterfoit |
|
|
|
Cuống (séc) |
|
||
96 |
Clearing House Automated Payment System (CHAPS) |
Hệ thống thanh toán bù trừ tự động |
|
|||||
97 |
Clear |
|
|
|
|
Thanh toán bù trừ |
|
|
98 |
Clearing bank |
|
|
Ngân hàng tham gia thanh toán bù trừ |
|
|||
99 |
Cashpoint |
|
|
|
điểm rút tiền mặt |
|
||
100 |
Capital goods |
|
|
|
Tư liệu sản xuất |
|
||
101 |
Cash discount |
|
|
Giảm giá khi trả tiền mặt |
|
|||
102 |
Cash book |
|
|
|
Sổ quỹ |
|
||
Các phần tiếp theo sẽ được Cập nhật song song với tiến độ Dự án ĐẠI TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH VEDICO
(VEDICO's WIKI-DICTIONARY PROJECT)
1. Về ngôn ngữ dịch thuật:
VEDICO chuyên sâu thế mạnh các thứ tiếng: Anh, Trung, Hàn, Nhật, Pháp.
2. Về lĩnh vực Biên dịch:
Dịch báo các chuyên ngành (các Dự án của Bộ, ngành…) Dịch thuật dự án xây dựng và giao thông (cầu đường)
|
3. Về lĩnh vực Phiên dịch: Cấp độ 1 đến cấp độ 4
VEDICO JSC., chuyên cung cấp phiên dịch Tiếng Anh, Pháp, Trung, Nhật, Hàn Quốc… theo giờ, ngắn ngày, dài ngày… cho các tổ chức, cá nhân có nhu cầu với đội ngũ Phiên dịch viên giỏi, chuyên môn sâu, kinh nghiệm và giá cả hợp lý.
Dịch nối tiếp (consecutive) |
Dịch song song (simultaneous) |
Phiên dịch các cuộc thi hoa hậu Phiên dịch hội nghị khách hàng Phiên dịch tường thuật trực tiếp
|
4. Tổ chức sự kiện kèm phiên dịch:
VEDICO JSC., chuyên tổ chức các Sự kiện kèm công tác Phiên dịch cho các sự kiện bao gồm:
Sự kiện |
Phương tiện cung cấp |
Phiên dịch hội nghị khách hàng
|
VEDICO JSC chào đón sự hợp tác bền vững và sự tin cậy lớn của tất cả các quý vị. Hãy đến với chúng tôi và tất cả các quý vị sẽ nhận được những sản phẩm dịch vụ chất lượng cao và hiệu quả nhất!
Công ty Cổ phần Giáo dục và Dịch thuật VEDICO
(VEDICO Translation and Education Joint Stock Company)
Office: No. 8 – Ngõ 495 - Nguyễn Trãi St.,
Thanh Xuân Dist., - Hà Nội - Việt Nam
Tel.: + 84- 04- 355-33958; 04 66573941; Fax.: + 84- 04- 355-33958
Mobile: 0904-128-134; Hotline: 0987 63 63 99
Website: www.thegioidichthuat.com ; www.daotaodichthuat.edu.vn
E-mails : dichthuat@vedico.com.vn , contact@vedico.com.vn.
YM nick: hotrodaotao
Skype nick: phiendichcabin