Với nhiều năm Biên dịch, phiên dịch các loại tài liệu chuyên ngành, các Dự án, các Chương trình, sách truyện, Giáo trình "Nội", "Ngoại" mang tầm cở Quốc gia và Quốc tế của các Bộ ngành, Nhà sách, Bài báo, Nghiên cứu của các Tổ chức, cá nhân trong các Tổ chức Kinh tế, Chính trị, Xã hội, Quân sự,... VEDICO đã sưu tầm, chép lại, và tạo lập một hệ thống "Bộ thuật ngữ" chuyên ngành sâu cho hơn 12 ngành Nổi bật nhất. Đây cũng là Dự án ĐẠI TỪ ĐIỂN mà VEDICO đang triển khai và sẽ cho ra mắt vào năm 2015
VEDICO đã sưu tầm, chép lại, và tạo lập một hệ thống "Bộ thuật ngữ" chuyên ngành sâu cho hơn 12 ngành Nổi bật nhất. Đây cũng là Dự án ĐẠI TỪ ĐIỂN mà VEDICO đang triển khai và sẽ cho ra mắt vào năm 2015, bao gồm: Điện tử, bản in (giấy), Dạng tranh/ ảnh và cả Slide và Video do VEDICO đầu tư và Xây dựng nhằm mục đích phục vụ cho đội ngũ CBNV làm việc tại VEDICO và chia sẻ cho nhưng ai muốn nâng cao vốn Từ vựng/ thuật ngữ tiếng Anh, cũng như các thứ tiếng khác trong và ngoài nước.
I- THUẬT NGỮ QUÂN SỰ (phần 1 - part 1)
Các binh chủng trong Quân đội nhân dân Việt Nam và các lực lượng vũ trang nhân dân
Bộ binh – Army Forces
Phòng không không quân – Air and Air Defence Force
Hải quân – Navy Force
Bộ đội biên phòng – Border Defence Forces
Cảnh sát – Police Force
Công An nhân dân – Public Security Force
II. Hệ thống cấp bậc trong quân đội Việt Nam bằng tiếng Anh
1. Cấp bậc cao nhất – Hàng Tướng (Quân đội và Cảnh sát nói chung)
Đại tướng – Full General
Thượng tướng – Senior Lieutenant General / Colonel General
Trung tướng – Lieutenant General
Thiếu tướng – Major General
Dành riêng cho Hải quân
Đô đốc – Admiral)
Phó Đô đốc – Vice Admiral
Chuẩn Đô đốc – Rear Admiral
2. Cấp trung – Hàng Tá
Đại Tá – Colonel 1st class/ Brigadier
Thượng Tá – Senior Lieutenant Colonel / Colonel
Trung Tá – Lieutenant Colonel
Thiếu Tá – Major
Đại Úy – Captain
Thượng Úy – Senior Lieutenant
Trung Úy – Lieutenant
Thiếu Úy – Junior Lieutenant
Dành riêng cho Hải quân:
Đại Tá – Captain 1st class or Commodore
Thượng Tá – Senior Commander / Captain
Trung Tá – Commander
Thiếu Tá – Lieutenant Commander
Đại Úy – Senior Lieutenant / Lieutenant 1st class
Thượng Úy – Lieutenant
Trung Úy – Junior Lieutenant
Thiếu Úy – Ensign
3. Dành cho các trường sĩ quan lục quân:
Chuẩn Úy - Officer Designate
Học Viên – Candidate / “Student” Officer
4. Cấp hạ sĩ quan và binh sĩ
Hạ sĩ quan (Non-commissioned officers):
Thượng Sĩ – Sergeant Major
Trung Sĩ – Sergeant
Hạ Sĩ – Corporal
Học viên hạ sĩ quan – Non-Commissioned Officer Candidate
Chiến sĩ (“combatants” or enlisted ranks):
Binh Nhất – Private 1st Class
Binh Nhì – Private 2nd Class
Và còn nhiều Thuật ngữ Quân sự khác nữa, VEDICO sẽ sưu tầm, tham khảo và biên soạn.... và Update sớm nhất có thể!
II- VIẾT TẮT THUẬT NGỮ QUÂN SỰ
- AAA: anti-aircraft artillery: pháo phòng không.
- AAAD: airborne anti-amor defence: phương tiện chống tăng, thiết giáp (hạng nhẹ?) không vận.
- AAAV: advanced amphibious assault vehicle: chương trình xe tác chiến thủy bộ lưỡng dụng.
- AABM: air-to-air battle management: điều hành tác chiến không quân.
- AAD:
+ airborne assault division: sư đoàn xung kích đổ bộ đường không.
+ anti-aircraft defense: phương tiện (hệ thống) phòng không.
- AAG: anti-aircraft gun: súng (pháo) phòng không.
- AAGW: air-to-air guided weapon: vũ khí không đối không có điều khiển.
Các phần tiếp theo sẽ được Cập nhật song song với tiến độ Dự án ĐẠI TỪ ĐIỂN CHUYÊN NGÀNH VEDICO
(VEDICO's WIKI-DICTIONARY PROJECT)
Công ty Cổ phần Giáo dục và Dịch thuật VEDICO (VEDICO Translation and Education Joint Stock Company) Office: No. 8 – Ngõ 495 - Nguyễn Trãi St., Thanh Xuân Dist., - Hà Nội - Việt Nam Tel.: + 84- 04- 355-33958; 04 66573941; Fax.: + 84- 04- 355-33958 Mobile: 0904-128-134; Hotline: 0987 63 63 99 Website: www.thegioidichthuat.com ; www.daotaodichthuat.edu.vn E-mails : dichthuat@vedico.com.vn , contact@vedico.com.vn. YM nick: hotrodaotao Skype nick: phiendichcabin
Dịch vụ Dịch thuật cao cấp của VEDICO gồm:
|
||
|
||
VEDICO – Hành động hay hơn cả Lời nói! |